Bước tới nội dung

ngào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋa̤ːw˨˩ŋaːw˧˧ŋaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngào

  1. Trộn hai hay nhiều chất với nước rồi bóp cho nhuyễn.
    Ngào bột với đường để làm bánh.

Tham khảo

[sửa]