Bước tới nội dung

nhuyễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwiəʔən˧˥ɲwiəŋ˧˩˨ɲwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwiə̰n˩˧ɲwiən˧˩ɲwiə̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

nhuyễn

  1. Mềm nát.
    Bột nhào nhuyễn.
  2. Mềmmịn.
    Lụa nhuyễn mặt.

Tham khảo

[sửa]