Bước tới nội dung

ngảnh lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰jŋ˧˩˧ la̰ːʔj˨˩ŋan˧˩˨ la̰ːj˨˨ŋan˨˩˦ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋajŋ˧˩ laːj˨˨ŋajŋ˧˩ la̰ːj˨˨ŋa̰ʔjŋ˧˩ la̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

ngảnh lại

  1. Quay mặt lại.
  2. Lại yêu thương trông nom săn sóc những người trước kia mình ghét bỏ.
    Cha mẹ ngảnh đi thì con dại, cha mẹ ngảnh lại thì con khôn. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]