Bước tới nội dung

ngậm nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ʔm˨˩ nɨək˧˥ŋə̰m˨˨ nɨə̰k˩˧ŋəm˨˩˨ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˨˨ nɨək˩˩ŋə̰m˨˨ nɨək˩˩ŋə̰m˨˨ nɨə̰k˩˧

Định nghĩa

[sửa]

ngậm nước

  1. (Hóa học) Nói những tinh thể của những chất phân tửchứa một số phân tử nước nhất định. Hay còn gọi Hidrat hóa: muối kết tinh (tinh thể ngậm nước)

VD: Na2CO3.10 H2O trong đó: Na2CO3 là khan và 10 H2O là nước kết tinh. Na2CO3.10 H2O là tinh thể ngậm nước.

Cách tính: Na2CO3.10 H2O=106+10.18=286


Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]