ngự tửu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ̰ʔ˨˩ tḭw˧˩˧ | ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩˨ | ŋɨ˨˩˨ tɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˨˨ tɨw˧˩ | ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩ | ŋɨ̰˨˨ tɨ̰ʔw˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]ngự tửu
- Rượu vua ban (có khi là vua dùng). Danh từ ngự nguyên chữ Hán nghĩa là đánh xe, cầm cương ngựa kéo xe. Dùng rộng ra là điều khiển, cai trị, công việc của ông vua.
- Ngự thiện. (vua ăn cơm), ngự lãm. (vua xem), về sau chỉ cả con người làm việc đó:.
- Ngài ngự. (vua) "Chẳng đem việc ấy mà tâu ngự cùng" (Cung oán)..
- Rồi thành tích từ: ngự tửu, ngự y. (thầy thuốc) v.v
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngự tửu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)