nghiên cứu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiən˧˧ kiw˧˥ | ŋiəŋ˧˥ kɨ̰w˩˧ | ŋiəŋ˧˧ kɨw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiən˧˥ kɨw˩˩ | ŋiən˧˥˧ kɨ̰w˩˧ |
Động từ
[sửa]- Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết.
- Nghiên cứu tình hình.
- Nghiên cứu khoa học.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghiên cứu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)