ngoáy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwaj˧˥ | ŋwa̰j˩˧ | ŋwaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaj˩˩ | ŋwa̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]ngoáy
- Thò một vật vào một lỗ sâu rồi xoáy tròn để lấy một cái gì ra.
- Ngoáy tai.
- Ngoáy mũi.
- Viết thật nhanh.
- Ngoáy một bài báo.
Tham khảo
[sửa]- "ngoáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)