Bước tới nội dung

nhân loại học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ lwa̰ːʔj˨˩ ha̰ʔwk˨˩ɲəŋ˧˥ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨ɲəŋ˧˧ lwaːj˨˩˨ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ lwaːj˨˨ hawk˨˨ɲən˧˥ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨ɲən˧˥˧ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

nhân loại học

  1. Khoa học về con người, gồmtrường phái nghiên cứu những đặc trưng trong hình thái của các giống, chủ yếu bằng cách xác định các kích thước (nhân loại học hình thái) và trường phái nghiên cứu các sự kiện văn hóa xuất phát từ nguyên lý cho rằng điều kiện hiểu biết con người là đặt con người vào môi trường xã hội (nhân loại học văn hóa, phân thành hai ngành là dân tộc học và tâm lý xã hội).

Tham khảo

[sửa]