Bước tới nội dung

nhói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɔj˧˥ɲɔ̰j˩˧ɲɔj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɔj˩˩ɲɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Định nghĩa

nhói

  1. Buốt như bị ong đốt hay kim châm.
    Đau nhói vì cái gai đâm vào đầu ngón tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]