Bước tới nội dung

nhón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɔn˧˥ɲɔ̰ŋ˩˧ɲɔŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɔn˩˩ɲɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhón

  1. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại.
    Nhón mấy hột lạc.
  2. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân.
    Nhón trong phòng người ốm.

Tham khảo

[sửa]