nhón
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔn˧˥ | ɲɔ̰ŋ˩˧ | ɲɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔn˩˩ | ɲɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhón
- Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại.
- Nhón mấy hột lạc.
- Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân.
- Nhón trong phòng người ốm.
Tham khảo[sửa]
- "nhón". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)