Bước tới nội dung

nhắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲan˧˥ɲa̰ŋ˩˧ɲaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲan˩˩ɲa̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhắn

  1. Gửi tin, gửi lời qua một người khác.
    Nhắn tin về quê.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]