nhằn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤n˨˩ | ɲaŋ˧˧ | ɲaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲan˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]nhằn
- Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được.
- Nhằn sườn.
- Nhằn hạt dưa.
- Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định).
- Việc ấy khó nhằn lắm.
Tham khảo
[sửa]- "nhằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)