Bước tới nội dung

nhừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ̤˨˩ɲɨ˧˧ɲɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhừ

  1. Nói thức ăn chín kỹ.
    Thịt bung nhừ.
  2. Ê ẩm.
    Đau nhừ cả người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]