Bước tới nội dung

nhặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔm˨˩ɲa̰m˨˨ɲam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˨˨ɲa̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  1. Nhặm mắt.
  2. Ph. Mau mắn nhanh nhẹn.
    Nhặm chân tới trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]