ni lông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ni˧˧ ləwŋ˧˧ | ni˧˥ ləwŋ˧˥ | ni˧˧ ləwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ni˧˥ ləwŋ˧˥ | ni˧˥˧ ləwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]ni lông, ni-lông
- Chất hữu cơ nhân tạo có thể tráng thành lá mỏng hoặc đổ thành sợi để dệt, dùng may quần áo, làm khăn bàn.
- Gói ni-lông chằng buộc bằng dây dù (Nguyên Hồng)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ni lông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)