observe
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /əb.ˈzɜːv/
Hoa Kỳ | [əb.ˈzɜːv] |
Động từ
[sửa]observe /əb.ˈzɜːv/
- Quan sát, nhận xét, theo dõi.
- Tiến hành, cử hành, làm (lễ kỷ niệm... ).
- to observe someone's birthday — làm lễ kỷ niệm ngày sinh của ai
- Tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng.
- to observe the laws — tuân theo pháp luật
- to observe silence — giữ yên lặng
- (+ on) Nhận xét.
Chia động từ
[sửa]observe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to observe | |||||
Phân từ hiện tại | observing | |||||
Phân từ quá khứ | observed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | observe | observe hoặc observest¹ | observes hoặc observeth¹ | observe | observe | observe |
Quá khứ | observed | observed hoặc observedst¹ | observed | observed | observed | observed |
Tương lai | will/shall² observe | will/shall observe hoặc wilt/shalt¹ observe | will/shall observe | will/shall observe | will/shall observe | will/shall observe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | observe | observe hoặc observest¹ | observe | observe | observe | observe |
Quá khứ | observed | observed | observed | observed | observed | observed |
Tương lai | were to observe hoặc should observe | were to observe hoặc should observe | were to observe hoặc should observe | were to observe hoặc should observe | were to observe hoặc should observe | were to observe hoặc should observe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | observe | — | let’s observe | observe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "observe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)