offend
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə.ˈfɛnd/
Ngoại động từ
[sửa]offend ngoại động từ /ə.ˈfɛnd/
- Xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương.
- to offend someone — xúc phạm đến ai
- to be offended at (by) something — giận vì việc gì
- offended with (by) somebody — giận ai
- Làm chướng (tai), làm gai (mắt).
Chia động từ
[sửa]offend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to offend | |||||
Phân từ hiện tại | offending | |||||
Phân từ quá khứ | offended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | offend | offend hoặc offendest¹ | offends hoặc offendeth¹ | offend | offend | offend |
Quá khứ | offended | offended hoặc offendedst¹ | offended | offended | offended | offended |
Tương lai | will/shall² offend | will/shall offend hoặc wilt/shalt¹ offend | will/shall offend | will/shall offend | will/shall offend | will/shall offend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | offend | offend hoặc offendest¹ | offend | offend | offend | offend |
Quá khứ | offended | offended | offended | offended | offended | offended |
Tương lai | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | offend | — | let’s offend | offend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]offend nội động từ /ə.ˈfɛnd/
- Phạm tội, làm điều lầm lỗi; vi phạm.
- to offend against law — vi phạm luật pháp
- Xúc phạm, làm bực mình, làm mất lòng.
- to offend against someone — xúc phạm ai
Chia động từ
[sửa]offend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to offend | |||||
Phân từ hiện tại | offending | |||||
Phân từ quá khứ | offended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | offend | offend hoặc offendest¹ | offends hoặc offendeth¹ | offend | offend | offend |
Quá khứ | offended | offended hoặc offendedst¹ | offended | offended | offended | offended |
Tương lai | will/shall² offend | will/shall offend hoặc wilt/shalt¹ offend | will/shall offend | will/shall offend | will/shall offend | will/shall offend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | offend | offend hoặc offendest¹ | offend | offend | offend | offend |
Quá khứ | offended | offended | offended | offended | offended | offended |
Tương lai | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend | were to offend hoặc should offend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | offend | — | let’s offend | offend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "offend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)