operation
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌɑː.pə.ˈreɪ.ʃən/
![]() | [ˌɑː.pə.ˈreɪ.ʃən] |
Danh từ[sửa]
operation (đếm được và không đếm được, số nhiều operations)
- Sự hoạt động; quá trình hoạt động.
- to come into operation — bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)
- the operation of thinking — quá trình tư duy
- Thao tác.
- Hiệu quả, tác dụng.
- in operation — đang hoạt động, đang có tác dụng
- we must extend its operation — chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó
- Sự giao dịch tài chính.
- (Y học) Sự mổ xẻ; ca mổ.
- (Quân sự) Cuộc hành quân.
- (Toán học) Phép tính, phép toán.
Tham khảo[sửa]
- "operation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)