peck
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpɛk/
Danh từ[sửa]
peck /ˈpɛk/
- Thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít).
- (Nghĩa bóng) Nhiều, vô khối.
- a peck of troubles — vô khối điều phiền hà
Danh từ[sửa]
peck /ˈpɛk/
Ngoại động từ[sửa]
peck ngoại động từ /ˈpɛk/
- Mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ).
- Đục, khoét (tường... bằng vật nhọn).
- Hôn vội (vào má... ).
- (Thông tục) Ăn nhấm nháp.
Nội động từ[sửa]
peck nội động từ /ˈpɛk/
Ngoại động từ[sửa]
peck ngoại động từ /ˈpɛk/
- (Từ lóng) Ném (đá).
Nội động từ[sửa]
peck nội động từ /ˈpɛk/
- (+ at) Ném đá vào (ai... ).
Tham khảo[sửa]
- "peck". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)