hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hon˧˧hoŋ˧˥hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˥hon˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hôn

  1. Ba ba.

Động từ[sửa]

hôn

hôn

  1. Để môi, mũi vào môi, , tay của người khác để biểu thị tình cảm của mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]