peril

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɛr.əl/

Danh từ[sửa]

peril /ˈpɛr.əl/

  1. Sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy.
    at the peril of one's life — nguy đến tính mệnh
    Our founding fathers faced with perils we can scarcely imagine — Ông cha ta từ thuở lập nước đã đối mặt với những hiểm nguy mà ta khó tưởng tượng được.
  2. Sự liều.
    at one's peril — liều, liều mạng
    keep off at your peril — tránh xa ra nếu không thì nguy hiểm

Ngoại động từ[sửa]

peril ngoại động từ /ˈpɛr.əl/

  1. Đẩy vào chỗ nguy hiểm, làm nguy hiểm.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]