phát giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ zaːk˧˥fa̰ːk˩˧ ja̰ːk˩˧faːk˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ɟaːk˩˩fa̰ːt˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Giác: cảm thấy

Động từ[sửa]

phát giác

  1. Thấy được kẻ làm bậy.
    Bất ý đương đêm,.
    Cóc vào xuyên tạc,.
    Trê liền phát giác,.
    Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc)
  2. Vạch ra một việc làm phi pháp.
    Phát giác một vụ buôn ma túy.
  3. Phát hiệntố giác một điều phi pháp.

Tham khảo[sửa]