phân cực
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ kɨ̰ʔk˨˩ | fəŋ˧˥ kɨ̰k˨˨ | fəŋ˧˧ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ kɨk˨˨ | fən˧˥ kɨ̰k˨˨ | fən˧˥˧ kɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
phân cực
- (Vật lý học) .
- Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định.
- Làm cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phân cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)