phòng tối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤wŋ˨˩ toj˧˥ | fawŋ˧˧ to̰j˩˧ | fawŋ˨˩ toj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˧ toj˩˩ | fawŋ˧˧ to̰j˩˧ |
Danh từ
[sửa]phòng tối
- Như buồng tối
- Hộp kín, mặt trước có gắn một thấu kính cho các tia phản chiếu từ một vật truyền qua và tạo ảnh của vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính một khoảng phù hợp.
Tham khảo
[sửa]- "phòng tối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)