Bước tới nội dung

phòng tối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ toj˧˥fawŋ˧˧ to̰j˩˧fawŋ˨˩ toj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ toj˩˩fawŋ˧˧ to̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

phòng tối

  1. Như buồng tối
  2. Hộp kín, mặt trước có gắn một thấu kính cho các tia phản chiếu từ một vật truyền qua và tạo ảnh của vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính một khoảng phù hợp.

Tham khảo

[sửa]