phó sứ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɔ˧˥ sɨ˧˥ | fɔ̰˩˧ ʂɨ̰˩˧ | fɔ˧˥ ʂɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɔ˩˩ ʂɨ˩˩ | fɔ̰˩˧ ʂɨ̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
phó sứ
- Chức quan ngoại giao đi sứ nước ngoài, ở dưới chức chánh sứ (cũ).
- Viên quan thực dân cai trị một tỉnh, dưới viên công sứ, trong thời Pháp thuộc.
Tham khảo[sửa]
- "phó sứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)