phóng xạ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ sa̰ːʔ˨˩ | fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨ | fawŋ˧˥ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ saː˨˨ | fawŋ˩˩ sa̰ː˨˨ | fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]phóng xạ
- Nói một số nguyên tố hoá học có khả năng biến hoá một cách tự phát thành những nguyên tố khác và trong quá trình đó, phóng ra một số bức xạ.
- Các đồng vị phóng xạ được sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.
Tham khảo
[sửa]- "phóng xạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)