Bước tới nội dung

phóng sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ sɨ̰ʔ˨˩fa̰wŋ˩˧ ʂɨ̰˨˨fawŋ˧˥ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ ʂɨ˨˨fawŋ˩˩ ʂɨ̰˨˨fa̰wŋ˩˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

phóng sự

  1. Thể văn chú trọng diễn tả sự thật mình trông thấygiải đáp các vấn đề do những sự thật ấy nêu ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]