Bước tới nội dung

phếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəjk˧˥fḛt˩˧fəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fek˩˩fḛk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ

[sửa]

phếch

  1. Nói màu đã phai đi gần đến trắng.
    Cái áo bạc phếch.

Động từ

[sửa]
  1. Quét.


Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]