predispose
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˌpri.dɪ.ˈspoʊz/
Ngoại động từ
[sửa]predispose ngoại động từ /ˌpri.dɪ.ˈspoʊz/
- Đưa đến, dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về.
- bad hygiene predisposes one to all kinds of disease — vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh
- I find myself predisposed in his favour — tôi thấy có ý thiên về anh ta
Chia động từ
[sửa]predispose
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "predispose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)