quý khách
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ xajk˧˥ | kwḭ˩˧ kʰa̰t˩˧ | wi˧˥ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ xajk˩˩ | kwḭ˩˧ xa̰jk˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
quý khách
- Khách đáng trọng.
- Về đây nước trước bẻ hoa, vương tôn, quý khách ắt là đua nhau (Truyện Kiều)
Đại từ[sửa]
quý khách
- Từ dùng để nói với những khách hàng của mình.
- Xe này đủ chỗ rồi, xin quý khách chờ xe sau.
Tham khảo[sửa]
- "quý khách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)