quý khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ xajk˧˥kwḭ˩˧ kʰa̰t˩˧wi˧˥ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ xajk˩˩kwḭ˩˧ xa̰jk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Khách: người đến thăm

Danh từ[sửa]

quý khách

  1. Khách đáng trọng.
    Về đây nước trước bẻ hoa, vương tôn, quý khách ắt là đua nhau (Truyện Kiều)

Đại từ[sửa]

quý khách

  1. Từ dùng để nói với những khách hàng của mình.
    Xe này đủ chỗ rồi, xin quý khách chờ xe sau.

Tham khảo[sửa]