quých

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwïk˧˥kwḭ̈t˩˧wɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwïk˩˩kwḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

quých

  1. Khờ dại một cách đáng cười.

Tham khảo[sửa]