quất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwət˧˥ | kwə̰k˩˧ | wək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwət˩˩ | kwə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quất”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

quất
- (Thực vật học) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua.
- Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
Động từ[sửa]
quất
- Vụt bằng roi.
- Hoài-văn quất ngựa liền tay (Nguyên Hồng)
- Đập mạnh vào.
- Mưa quất vào mặt túi bụi (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo[sửa]
- "quất". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)