Bước tới nội dung

quắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwat˧˥kwa̰k˩˧wak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwat˩˩kwa̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quắt

  1. Nhỏ đidăn dúm.
    Cái gương mặt đó nhỏ quắt lại như quả ô mai khô (Nguyễn Khải)
    Quả chuối khô quắt đi.

Tham khảo

[sửa]