quốc khánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 國慶, trong đó: (quốc gia) (việc mừng, lễ mừng).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ xajŋ˧˥kwə̰wk˩˧ kʰa̰n˩˧wəwk˧˥ kʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ xajŋ˩˩kwə̰wk˩˧ xa̰jŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quốc khánh

  1. Ngày lễ hằng năm của một quốc gia, kỉ niệm sự kiện giành được độc lập.
    Ngày 2/9 là ngày Quốc khánh Việt Nam.
    Cả gia đình sum họp mừng ngày Quốc khánh.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Đọc thêm[sửa]