quan sát viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ saːt˧˥ viən˧˧kwaːŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧ jiəŋ˧˥waːŋ˧˧ ʂaːk˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ ʂaːt˩˩ viən˧˥kwaːn˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ viən˧˥˧

Danh từ[sửa]

quan sát viên

  1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào.
    Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận.
  2. Người hay đoànnhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình.
    Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc.

Tham khảo[sửa]