quan sát viên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ saːt˧˥ viən˧˧ | kwaːŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧ jiəŋ˧˥ | waːŋ˧˧ ʂaːk˧˥ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ ʂaːt˩˩ viən˧˥ | kwaːn˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ viən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]quan sát viên
- Người đi quan sát tình hình một nơi nào.
- Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận.
- Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình.
- Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc.
Tham khảo
[sửa]- "quan sát viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)