ráo cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ kɔ̰˧˩˧ʐa̰ːw˩˧˧˩˨ɹaːw˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˩˩˧˩ɹa̰ːw˩˧ kɔ̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

ráo cỏ

  1. Ý theo chuyện người đàn chồng mới chết muốn sớm được lấy người khác bèn quạt mồ chồng cho cỏ chóng héo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]