Bước tới nội dung

rướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨən˧˥ʐɨə̰ŋ˩˧ɹɨəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɨən˩˩ɹɨə̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rướn

  1. Vươn cao lên.
    Rướn cổ nhìn qua vai người đứng trước.
  2. Nói trẻ mới đẻ cong người lên, có khi như quằn quại.

Tham khảo

[sửa]