rướn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨən˧˥ | ʐɨə̰ŋ˩˧ | ɹɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨən˩˩ | ɹɨə̰n˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
rướn
- Vươn cao lên.
- Rướn cổ nhìn qua vai người đứng trước.
- Nói trẻ mới đẻ cong người lên, có khi như quằn quại.
Tham khảo[sửa]
- "rướn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)