Bước tới nội dung

rốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zot˧˥ʐo̰k˩˧ɹok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹot˩˩ɹo̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rốt

  1. Cuối cùng.
    Con rốt.
  2. Hơi chua.
    Bưởi rốt chứ có ngọt đâu.

Động từ

[sửa]

rốt

  1. Xem Nhốt
    Rốt gà vào chuồng.

Tham khảo

[sửa]