rửa ảnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ə˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧ | ʐɨə˧˩˨ an˧˩˨ | ɹɨə˨˩˦ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨə˧˩ ajŋ˧˩ | ɹɨ̰ʔə˧˩ a̰ʔjŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]- Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên phim, lên giấy.
- Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.
Tham khảo
[sửa]- "rửa ảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)