Bước tới nội dung

rửa ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨ̰ə˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧ʐɨə˧˩˨ an˧˩˨ɹɨə˨˩˦ an˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɨə˧˩ ajŋ˧˩ɹɨ̰ʔə˧˩ a̰ʔjŋ˧˩

Động từ

[sửa]

rửa ảnh

  1. Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên phim, lên giấy.
    Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.

Tham khảo

[sửa]