Bước tới nội dung

ration

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈræ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

ration /ˈræ.ʃən/

  1. Khẩu phần.
  2. (Số nhiều) Lương thực, thực phẩm.
    to be on short rations — thiếu lương thực thực phẩm
    ration coupon — phiếu lương thực, phiếu thực phẩm

Ngoại động từ

[sửa]

ration ngoại động từ /ˈræ.ʃən/

  1. Hạn chế (lương thực, vải... ); hạn chế lương thực (của ai)).
    rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times — gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn
  2. Chia khẩu phần.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁa.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
ration
/ʁa.sjɔ̃/
rations
/ʁa.sjɔ̃/

ration gc /ʁa.sjɔ̃/

  1. Khẩu phần.
    Ration de pain — khẩu phần bánh mì
    Ration de foin — khẩu phần cỏ khô
  2. Mẻ, món.
    Recevoir sa ration de coups — được một mẻ đòn

Tham khảo

[sửa]