Bước tới nội dung

ridicule

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈrɪ.də.ˌkjuːl/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

ridicule /ˈrɪ.də.ˌkjuːl/

  1. Sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa.
    to turn into ridicule — chế nhạo, bông đùa
    in ridicule of — để chế nhạo, để giễu cợt
    to give cause for ridicule; to be open to ridicule — khiến người ta có thể chế nhạo
    to invite ridicule — làm trò cười

Từ dẫn xuất

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

ridicule ngoại động từ /ˈrɪ.də.ˌkjuːl/

  1. Nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁi.di.kyl/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực ridicule
/ʁi.di.kyl/
ridicules
/ʁi.di.kyl/
Giống cái ridicule
/ʁi.di.kyl/
ridicules
/ʁi.di.kyl/

ridicule /ʁi.di.kyl/

  1. Nực cười.
    Dire des choses ridicules — nói những điều nực cười
  2. Chẳng là bao.
    Une somme ridicule — một số tiền chẳng là bao

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít ridicule
/ʁi.di.kyl/
ridicules
/ʁi.di.kyl/
Số nhiều ridicule
/ʁi.di.kyl/
ridicules
/ʁi.di.kyl/

ridicule /ʁi.di.kyl/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Người buồn cười.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
ridicule
/ʁi.di.kyl/
ridicules
/ʁi.di.kyl/

ridicule /ʁi.di.kyl/

  1. Cái nực cười.
  2. Trò buồn cười.
    Peindre les ridicules de son temps — miêu tả những trò buồn cười của thời đại
    tourner en ridicule — làm cho thành trò cười, chế giễu

Tham khảo

[sửa]