Bước tới nội dung

sợ sệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ːʔ˨˩ sḛʔt˨˩ʂə̰ː˨˨ ʂḛt˨˨ʂəː˨˩˨ ʂəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˨˨ ʂet˨˨ʂə̰ː˨˨ ʂḛt˨˨

Tính từ

[sửa]

sợ sệt

  1. Để lộ thái độ rụt rè, rút rát, qua nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ, trước người uy quyền đặt quá cao trên mình.
    Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.

Tham khảo

[sửa]