Bước tới nội dung

soái hạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
HMS Victory - soái hạm Hải quân Anh

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaːj˧˥ ha̰ːʔm˨˩ʂwa̰ːj˩˧ ha̰ːm˨˨ʂwaːj˧˥ haːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwaːj˩˩ haːm˨˨ʂwaːj˩˩ ha̰ːm˨˨ʂwa̰ːj˩˧ ha̰ːm˨˨

Danh từ

[sửa]

soái hạm

  1. Loại tàu chiến được dùng bởi tư lệnh chỉ huy của một nhóm hải quân. Tàu thường được treo cờ riêng, ở vị trí dẫn đầu trong một nhóm tàu, cũng như có kích cỡ lớn nhất, tốc độ nhanh và được trang bị vũ khí mạnh hơn so với các tàu thông thường khác.
    Họ vay kín để xem chiếc soái hạm và nói rằng nó được hạ thủy từ thập niên 90.


Dịch

[sửa]