sạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔp˨˩ʂa̰ːp˨˨ʂaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːp˨˨ʂa̰ːp˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sạp

  1. Sàn bắc trong khoang thuyền.
    Ngồi trong sạp cho đỡ gió.
  2. Điệu múa của dân tộc Tháidân tộc Mường.

Tham khảo[sửa]