Bước tới nội dung

táo quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˥ kwən˧˧ta̰ːw˩˧ kwəŋ˧˥taːw˧˥ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˩˩ kwən˧˥ta̰ːw˩˧ kwən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

táo quân

  1. Vị thần cai quản bếp núc.
  2. Những hòn đất nặn để nồi lên đun.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]