tâm linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ lïŋ˧˧təm˧˥ lïn˧˥təm˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ lïŋ˧˥təm˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tâm linh

  1. Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình, theo duy tâm.
    Tâm linh nhạy cảm.
  2. Tâm hồn, tinh thần.
    Tâm linh trong sáng.

Tham khảo[sửa]