Bước tới nội dung

tử tù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 死囚, trong đó: (chết) (, giam giữ).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ tṳ˨˩˧˩˨ tu˧˧˨˩˦ tu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tu˧˧tɨ̰ʔ˧˩ tu˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(loại từ người, kẻ, tên) tử

  1. Người bị án tử hình.
    Bữa ăn cuối cùng của tên tử tù.

Tham khảo

[sửa]
  • Tử tù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam