telescope
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈtɛ.lə.ˌskoʊp/
![]() | [ˈtɛ.lə.ˌskoʊp] |
Danh từ[sửa]
telescope /ˈtɛ.lə.ˌskoʊp/
Nội động từ[sửa]
telescope nội động từ /ˈtɛ.lə.ˌskoʊp/
Ngoại động từ[sửa]
telescope ngoại động từ /ˈtɛ.lə.ˌskoʊp/
- Đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa).
- (Thông tục) Thâu tóm, thu gọn lại.
- he telescopes all his arguments into one sentence — anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu
Chia động từ[sửa]
telescope
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "telescope". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)