tend

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Ngoại động từ[sửa]

tend ngoại động từ /ˈtɛnd/

  1. Trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn.
    to tend a patient — chăm sóc người bệnh
    to tend a garden — chăm nom khu vườn
    to tend a machine — trông nom giữ gìn máy móc

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tend nội động từ /ˈtɛnd/

  1. (+ on, upon) Theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ.
    to tend upon someone — phục vụ ai
  2. Quay về, xoay về, hướng về, đi về.
  3. Hướng tới, nhắm tới.
    all their efforts tend to the same object — tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
  4. khuynh hướng.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]