tend
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtɛnd/
Hoa Kỳ | [ˈtɛnd] |
Ngoại động từ
[sửa]tend ngoại động từ /ˈtɛnd/
- Trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn.
- to tend a patient — chăm sóc người bệnh
- to tend a garden — chăm nom khu vườn
- to tend a machine — trông nom giữ gìn máy móc
Chia động từ
[sửa]tend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tend | |||||
Phân từ hiện tại | tending | |||||
Phân từ quá khứ | tended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tend | tend hoặc tendest¹ | tends hoặc tendeth¹ | tend | tend | tend |
Quá khứ | tended | tended hoặc tendedst¹ | tended | tended | tended | tended |
Tương lai | will/shall² tend | will/shall tend hoặc wilt/shalt¹ tend | will/shall tend | will/shall tend | will/shall tend | will/shall tend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tend | tend hoặc tendest¹ | tend | tend | tend | tend |
Quá khứ | tended | tended | tended | tended | tended | tended |
Tương lai | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tend | — | let’s tend | tend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]tend nội động từ /ˈtɛnd/
- (+ on, upon) Theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ.
- to tend upon someone — phục vụ ai
- Quay về, xoay về, hướng về, đi về.
- Hướng tới, nhắm tới.
- all their efforts tend to the same object — tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
- Có khuynh hướng.
Chia động từ
[sửa]tend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tend | |||||
Phân từ hiện tại | tending | |||||
Phân từ quá khứ | tended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tend | tend hoặc tendest¹ | tends hoặc tendeth¹ | tend | tend | tend |
Quá khứ | tended | tended hoặc tendedst¹ | tended | tended | tended | tended |
Tương lai | will/shall² tend | will/shall tend hoặc wilt/shalt¹ tend | will/shall tend | will/shall tend | will/shall tend | will/shall tend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tend | tend hoặc tendest¹ | tend | tend | tend | tend |
Quá khứ | tended | tended | tended | tended | tended | tended |
Tương lai | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend | were to tend hoặc should tend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tend | — | let’s tend | tend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "tend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)