thông điệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ ɗiə̰ʔp˨˩tʰəwŋ˧˥ ɗiə̰p˨˨tʰəwŋ˧˧ ɗiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɗiəp˨˨tʰəwŋ˧˥ ɗiə̰p˨˨tʰəwŋ˧˥˧ ɗiə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

thông điệp

  1. Công văn ngoại giao quan trọng do nước này gửi cho một hay nhiều nước khác.
  2. Báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hìnhchính sách.
  3. Bức thư công khai gửi cho mọi người hoặc cho một nhóm người nhất định (thường dùng với nghĩa bóng).
    Thông báo của Hội nghị Hoà bình là một thông điệp "Đoàn kết vì một thế giới không có chiến tranh".

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]